Thực đơn
Siêu_mẫu_Việt_Nam_2011 Các thí sinh tham dự đêm chung kếtSTT | Họ tên | Năm sinh | Chiều cao | SBD | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Thụy Mỹ Dung | 1991 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 01 | TP.HCM | |
2 | Cù Thị Ngọc Quý | 1991 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 03 | Tiền Giang | Top 10 |
3 | Nguyễn Thanh Hằng | 1992 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 05 | Hà Nội | Top 10 Siêu mẫu ăn ảnh |
4 | Hà Thị Kim Liên | 1989 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 07 | Đà Nẵng | |
5 | Trương Thị Hằng | 1991 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 09 | TP.HCM | |
6 | Vũ Thị Hằng | 1991 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 11 | Đồng Nai | Thí sinh thân thiện |
7 | Trần Thị Kiều Ngân | 1989 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | 13 | TP.HCM | Top 10 |
8 | Phan Lê Ái Phương | 1989 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | 15 | Tiền Giang | Giải Đồng |
9 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 1993 | 1,7 m (5 ft 7 in) | 17 | Bến Tre | |
10 | Huỳnh Thị Kiều Trang | 1988 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | 19 | Vĩnh Long | Top 10 |
11 | Nguyễn Ngọc Oanh | 1988 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 21 | Thái Nguyên | Giải Bạc |
12 | Ngô Bích Ngọc | 1989 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | 23 | Hà Nội | Top 10 Thí sinh ấn tượng |
13 | Huỳnh Thị Lệ Hằng | 1991 | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | 25 | Tiền Giang | Top 10 Siêu mẫu có hình thể đẹp |
14 | Vương Thu Phương | 1991 | 1,77 m (5 ft 9 1⁄2 in) | 27 | Hải Phòng | Giải Vàng Thí sinh được khán giả yêu thích nhất |
15 | Nguyễn Minh Tú | 1991 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 29 | TP.HCM | Top 10 Siêu mẫu có phong cách trình diễn ấn tượng |
STT | Họ tên | Năm sinh | Chiều cao | SBD | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Đức Long (†) | 1988 | 1,8 m (5 ft 11 in) | 02 | Hải Dương | Top 10 |
2 | Huỳnh Trí Thông | 1988 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 04 | Cần Thơ | Thí sinh thân thiện |
3 | Nguyễn Thành An | 1987 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | 06 | Bắc Giang | |
4 | Bùi Thanh Tùng | 1986 | 1,8 m (5 ft 11 in) | 08 | Hà Nội | Top 10 |
5 | Hải Ngọc Khánh | 1988 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 10 | Ninh Thuận | |
6 | Trần Thanh Hùng | 1988 | 1,82 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 12 | Nam Ninh | Top 10 Thí sinh ấn tượng |
7 | Nguyễn Hữu Long | 1991 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | 14 | Hà Nội | Top 10 Siêu mẫu có hình thể đẹp |
8 | Hà Việt Dũng | 1987 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | 16 | Hòa Bình | Giải Đồng |
9 | Lê Quốc Bảo | 1986 | 1,8 m (5 ft 11 in) | 18 | Cần Thơ | Top 10 |
10 | Nguyễn Trọng Luân | 1987 | 1,81 m (5 ft 11 1⁄2 in) | 20 | TP.HCM | |
11 | Tô Tiến Hải | 1987 | 1,87 m (6 ft 1 1⁄2 in) | 22 | Bến Tre | |
12 | Thái Vũ Hoàng Việt | 1989 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 24 | TP.HCM | Top 10 Siêu mẫu có phong cách trình diễn ấn tượng |
13 | Lê Kiên Định | 1991 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | 26 | Hải Phòng | Giải Bạc |
14 | Vũ Mạnh Hiệp | 1987 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 28 | Hải Phòng | Giải Vàng Thí sinh được khán giả yêu thích nhất |
15 | Huỳnh Minh Đạt | 1991 | 1,87 m (6 ft 1 1⁄2 in) | 30 | Vĩnh Long | Top 10 Siêu mẫu ăn ảnh |
Thực đơn
Siêu_mẫu_Việt_Nam_2011 Các thí sinh tham dự đêm chung kếtLiên quan
Siêu tân tinh Siêu đại chiến Siêu cúp bóng đá châu Âu Siêu cúp Anh 1998 Siêu Nhân (nhân vật) Siêu trí tuệ (Trung Quốc) Siêu lạm phát Siêu tân tinh loại Ia Siêu trí tuệ Việt Nam Siêu tâm lý họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Siêu_mẫu_Việt_Nam_2011